Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1975–76 Bảng xếp hạngVị thứ | Đội bóng | St | T | H | B | BT | BB | Đ | HS | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Club Brugge K.V. | 36 | 22 | 8 | 6 | 81 | 38 | 52 | +43 | Tham gia 1976-77 European Cup. |
2 | R.S.C. Anderlecht | 36 | 19 | 10 | 7 | 65 | 36 | 48 | +29 | Tham gia 1976-77 European Cup Winners' Cup. |
3 | R.W.D. Molenbeek | 36 | 18 | 11 | 7 | 60 | 30 | 47 | +30 | Tham gia 1976-77 UEFA Cup. |
4 | K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen | 36 | 19 | 7 | 10 | 58 | 33 | 45 | +25 | |
5 | K.S.V. Waregem | 36 | 16 | 12 | 8 | 61 | 39 | 44 | +22 | |
6 | K.S.K. Beveren | 36 | 15 | 14 | 7 | 41 | 24 | 44 | +17 | |
7 | Beerschot | 36 | 16 | 9 | 11 | 59 | 54 | 41 | +5 | |
8 | Standard Liège | 36 | 15 | 9 | 12 | 53 | 46 | 39 | +7 | |
9 | Lierse S.K. | 36 | 14 | 11 | 11 | 59 | 44 | 39 | +15 | Tham gia 1976-77 European Cup Winners' Cup. |
10 | R.F.C. de Liège | 36 | 12 | 11 | 13 | 59 | 62 | 35 | -3 | |
11 | Royal Antwerp FC | 36 | 10 | 14 | 12 | 40 | 55 | 34 | -15 | |
12 | A.S.V. Oostende K.M. | 36 | 10 | 11 | 15 | 42 | 61 | 31 | -19 | |
13 | Cercle Brugge K.S.V. | 36 | 9 | 13 | 14 | 41 | 52 | 31 | -11 | |
14 | R.A.A. Louviéroise | 36 | 7 | 16 | 13 | 42 | 59 | 30 | -17 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ. |
15 | KV Mechelen | 36 | 9 | 11 | 16 | 45 | 62 | 29 | -17 | |
16 | R. Charleroi S.C. | 36 | 9 | 9 | 18 | 47 | 62 | 27 | -15 | |
17 | Beringen FC | 36 | 7 | 13 | 16 | 27 | 50 | 27 | -23 | |
18 | K Berchem Sport | 36 | 5 | 11 | 20 | 22 | 57 | 21 | -35 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ. |
19 | K.R.C. Mechelen | 36 | 6 | 8 | 22 | 27 | 65 | 20 | -38 |
Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1975–76 Bảng xếp hạngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1975–76